– Giá vàng miếng SJC: tại Công ty vàng bạc đá quí Sài Gòn tăng 300.000 đồng/lượng hiện đang niêm yết ở mức 67.200.000 – 68.200.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nhẫn 99,99 SJC: tăng mạnh 600.000 đồng /lượng hiện giao dịch ở mức 55.200.000 – 56.200.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng PNJ: đang niêm yết ở mức 67.300.000 đồng/lượng mua vào và 68.300.000 đồng/lượng bán ra.
– Giá vàng DOJI: đang niêm yết ở mức 67.200.000 – 68.100.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Phú Quý SJC: hiện tại mua vào 67.200.000 đồng/lượng, bán ra 68.200.000 đồng/lượng
– Giá vàng Bảo Tín Minh Châu BTMC: niêm yết ở mức 67.220.000 – 68.180.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Mi Hồng SJC: đang giao dịch ở mức 67.100.000 – 68.100.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng 99,9 Mi Hồng: niêm yết ở mức 55.300.000 – 56.000.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng 99,9 Giao Thủy Hải Hậu Nam Định: niêm yết ở mức 54.300.000 – 54.800.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 99,99%: hiện giao dịch ở mức 55.000.000 – 55.800.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 99%: hiện niêm yết ở mức 53.948.000 – 55.248.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 75%: hiện niêm yết ở mức 40.004.000 – 42.004.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 58,3%: niêm yết 30.685.000 – 32.685.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 41%: hiện giao dịch ở mức 21.421.000 – 23.421.000 (mua vào – bán ra)
Giá vàng trong nước hôm nay ngày 27/01/2023 cập nhật lúc: 09:34 giờ
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
SJC PNJ | 67.300.000 ▲400K | 68.300.000 ▲500K |
SJC DOJI | 67.200.000 | 68.100.000 |
PHÚ QUÝ SJC | 67.200.000 ▲400K | 68.200.000 ▲400K |
BẢO TÍN MINH CHÂU | 67.220.000 ▲400K | 68.180.000 ▲380K |
MI HỒNG SJC | 67.100.000 ▼200K | 68.100.000 ▼200K |
SJC HÀ NỘI | 67.200.000 ▲300K | 68.220.000 ▲300K |
SJC ĐÀ NẴNG | 67.200.000 ▲300K | 68.220.000 ▲300K |
SJC HCM | 67.200.000 ▲300K | 68.200.000 ▲300K |
MI HỒNG 24k 9999 | 55.300.000 ▼200K | 56.000.000 ▼300K |
GIAO THỦY 24k 99,9 | 54.300.000 ▲500K | 54.800.000 ▲500K |
NHẪN SJC 24K 99,99 | 55.200.000 ▲600K | 56.200.000 ▲600K |
NỮ TRANG 24K 99,99 | 55.000.000 ▲600K | 55.800.000 ▲600K |
NỮ TRANG 24K 99% | 53.948.000 ▲595K | 55.248.000 ▲595K |
NỮ TRANG 18K 75% | 40.004.000 ▲450K | 42.004.000 ▲450K |
NỮ TRANG 14K 58,3% | 30.685.000 ▲350K | 32.685.000 ▲350K |
NỮ TRANG 10K 41% | 21.421.000 ▲250K | 23.421.000 ▲250K |
Đơn vị tính đồng/lương, mức tăng giảm trên đây là so với giá cuối ngày hôm trước.