
BẢNG GIÁ VÀNG NGÀY 16/02/2025
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
---|---|---|
VÀNG MIẾNG SJC | 87.300.000 | 90.300.000 |
VÀNG MIẾNG SJC PNJ | 87.300.000 | 90.300.000 |
SJC MI HỒNG | 88.800.000 | 89.800.000 |
SJC BTMC | 87.300.000 | 90.300.000 |
SJC PHÚ QUÝ | 87.500.000 | 90.300.000 |
SJC DOJI | 87.300.000 | 90.300.000 |
Giá VÀNG MIẾNG SJC PNJ hiện đang niêm yết ở mức 87.300.000 - 90.300.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC MI HỒNG hiện đang niêm yết ở mức 88.800.000 - 89.800.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC BTMC hiện đang niêm yết ở mức 87.300.000 - 90.300.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC PHÚ QUÝ hiện đang niêm yết ở mức 87.500.000 - 90.300.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC DOJI hiện đang niêm yết ở mức 87.300.000 - 90.300.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Mức điều chỉnh tăng giảm trên đây là so với ngày trước đó, đơn vị tính đồng/lượng.
Bảng giá vàng tại công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn SJC
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC 1L, 10L, 1KG | 87.300.000 | 90.300.000 |
SJC 5 chỉ | 87.300.000 | 90.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 87.300.000 | 90.330.000 |
Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ | 87.300.000 | 90.100.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 87.300.000 | 90.200.000 |
Nữ trang 99,99% | 87.300.000 | 89.700.000 |
Nữ trang 99% | 85.811.000 | 88.811.000 |
Nữ trang 75% | 64.431.000 | 67.431.000 |
Nữ trang 68% | 58.152.000 | 61.152.000 |
Nữ trang 61% | 51.872.000 | 54.872.000 |
Nữ trang 58,3% | 49.450.000 | 52.450.000 |
Nữ trang 41.7% | 34.558.000 | 37.558.000 |
Giá vàng miếng SJC tại công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn hôm nay hiện đang niêm yết ở mức 87.300.000 - 90.300.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC 5 chỉ hiện đang niêm yết ở mức 87.300.000 - 90.320.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC 0.5, 1, 2 chỉ hiện đang niêm yết ở mức 87.300.000 - 90.330.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ hiện đang niêm yết ở mức 87.300.000 - 90.100.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ hiện đang niêm yết ở mức 87.300.000 - 90.200.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Nữ trang 99,99% hiện đang niêm yết ở mức 87.300.000 - 89.700.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Nữ trang 99% hiện đang niêm yết ở mức 85.811.000 - 88.811.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Nữ trang 75% hiện đang niêm yết ở mức 64.431.000 - 67.431.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Nữ trang 68% hiện đang niêm yết ở mức 58.152.000 - 61.152.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Nữ trang 61% hiện đang niêm yết ở mức 51.872.000 - 54.872.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Nữ trang 58,3% hiện đang niêm yết ở mức 49.450.000 - 52.450.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Nữ trang 41.7% hiện đang niêm yết ở mức 34.558.000 - 37.558.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng tại hiệp hội vàng bạc giao thủy hải hậu hôm nay
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
Giá vàng 24k 99,99 | 8.810.000 | 8.910.000 |
(Giá tham khảo)
Trên đây là giá vàng giá vàng 4 số 9, hiệp hội vàng bạc Giao Thủy Hải Hậu, hiệp hội vàng bạc Giao Thủy hôm nay, Hải Hậu, Bảo Tín Minh Châu, DOJI, PNJ, MI HỒNG, PHÚ QUÝ SJC…