BẢNG GIÁ VÀNG SJC 11/09/2024
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 78.500.000 | 80.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 77.400.000 ▲150K | 78.650.000 ▲150K |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ | 77.400.000 ▲150K | 78.750.000 ▲150K |
Vàng nữ trang 99,99% | 77.300.000 ▲150K | 78.250.000 ▲150K |
Vàng nữ trang 99% | 75.475.000 ▲148K | 77.475.000 ▲148K |
Vàng nữ trang 75% | 56.343.000 ▲112K | 58.843.000 ▲112K |
Vàng nữ trang 58,3% | 43.274.000 ▲87K | 45.774.000 ▲87K |
Vàng nữ trang 41,7% | 30.284.000 ▲63K | 32.784.000 ▲63K |
Giá vàng Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ có sự điều chỉnh tăng 150.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 77.400.000 - 78.650.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ có sự điều chỉnh tăng 150.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 77.400.000 - 78.750.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Vàng nữ trang 99,99% có sự điều chỉnh tăng 150.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 77.300.000 - 78.250.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Vàng nữ trang 99% có sự điều chỉnh tăng 148.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 75.475.000 - 77.475.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Vàng nữ trang 75% có sự điều chỉnh tăng 112.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 56.343.000 - 58.843.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Vàng nữ trang 58,3% có sự điều chỉnh tăng 87.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 43.274.000 - 45.774.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng Vàng nữ trang 41,7% có sự điều chỉnh tăng 63.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 30.284.000 - 32.784.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.