Theo ghi nhận ở thời điểm hiện tại giá vàng thế giới tiếp tục giảm thêm 8,6 USD so với giá mở cửa phiên hôm nay, giảm khoảng 17 đô la so với giá lúc mở cửa hồi đầu tuần nay, hiện tại giá vàng thế giới đang giao dịch quanh mức 1640 USD/Ounce.
Ở thì trường trong nước giá vàng miếng SJC, vàng nhẫn 9999, vàng tây đồng loạt giảm từ 50.000 đến 300.000 đồng/lượng. Cụ thể giá vàng miếng SJC tại Mi Hồng giảm 300.000 đồng, đang niêm yết ở mức 66.100.000 – 67.100.000 (mua vào – bán ra). Giá vàng miếng tại SJC giảm 100.000 đồng/lượng hiện đang niêm yết 66.200.000 – 67.200.000 (mua vào – bán ra), giá vàng nhẫn 9999 SJC tăng 50.000 đồng ở chiều mua vào, giảm 50.000 đồng ở chiều bán ra, hiện đang giao dịch 52.250.000 – 53.250.000 (mua vào – bán ra).
– Giá vàng PNJ: đang niêm yết ở mức 66.200.000 đồng/lượng mua vào và 67.100.000 đồng/lượng bán ra.
– Giá vàng DOJI: đang niêm yết ở mức 66.100.000 – 67.100.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Phú Quý SJC: hiện tại mua vào 66.100.000 đồng/lượng, bán ra 67.100.000 đồng/lượng
– Giá vàng Bảo Tín Minh Châu BTMC: niêm yết ở mức 66.020.000 – 66.980.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Mi Hồng SJC: đang giao dịch ở mức 66.100.000 – 67.100.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng 99,9 Mi Hồng: niêm yết ở mức 52.100.000 – 53.100.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng 99,9 Giao Thủy Hải Hậu Nam Định: niêm yết ở mức 5155000 – 5155000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng miếng SJC: tại Công ty vàng bạc đá quí Sài Gòn niêm yết ở mức 66.200.000 – 67.200.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nhẫn 99,99 SJC: hiện giao dịch ở mức 52.250.000 – 53.250.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 99,99%: hiện giao dịch ở mức 52.150.000 – 52.850.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 99%: hiện niêm yết ở mức 51.027.000 – 52.327.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 75%: hiện niêm yết ở mức 37.791.000 – 39.791.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 58,3%: niêm yết 28.965.000 – 30.965.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 41%: hiện giao dịch ở mức 20.191.000 – 22.191.000 (mua vào – bán ra)
Bảng giá vàng chi tiết cuối phiên hôm nay 25/10/2022
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
SJC PNJ | 66.200.000 ▼200K | 67.100.000 ▼200K |
SJC DOJI | 66.100.000 | 67.100.000 |
PHÚ QUÝ SJC | 66.100.000 ▼200K | 67.100.000 ▼200K |
BẢO TÍN MINH CHÂU | 66.020.000 ▼290K | 66.980.000 ▼300K |
MI HỒNG SJC | 66.100.000 ▼300K | 67.100.000 ▼300K |
SJC HÀ NỘI | 66.200.000 ▼100K | 67.220.000 ▼100K |
SJC ĐÀ NẴNG | 66.200.000 ▼100K | 67.220.000 ▼100K |
SJC HCM | 66.200.000 ▼100K | 67.200.000 ▼100K |
MI HỒNG 24k 9999 | 52.100.000 | 53.100.000 |
GIAO THỦY 24k 99,9 | 51.550.000 ▼50K | 51.950.000 ▼50K |
SJC 24K 99,99 | 52.250.000 ▼50K | 53.250.000 ▼50K |
NỮ TRANG 24K 99,99 | 52.150.000 ▲50K | 52.850.000 ▼50K |
NỮ TRANG 24K 99% | 51.027.000 ▼49K | 52.327.000 ▼49K |
NỮ TRANG 18K 75% | 37.791.000 ▼38K | 39.791.000 ▼38K |
NỮ TRANG 14K 58,3% | 28.965.000 ▼29K | 30.965.000 ▼29K |
NỮ TRANG 10K 41% | 20.191.000 ▼21K | 22.191.000 ▼21K |