Giá vàng thế giới Kitco
Giá vàng thế giới hiện đang giao dịch quanh mức 1.958 USD mỗi Ounce, giảm nhẹ 3 USD so với giá lúc mở cửa hồi đầu tuần này. Tỷ giá USD hôm nay theo ngân hàng Vietcombank là 23.700 đồng. Qui đổi giá vàng thế giới tương đương 55,9 triệu mỗi lượng.

Giá vàng trong nước
Ở thị trường trong nước giá vàng hôm nay 17/6/2023 có sự điều chỉnh giảm nhẹ từ 50.000 đến 100.000 đồng/lượng. Giá niêm yết mới nhất như sau: Giá vàng miếng SJC có sự điều chỉnh giảm 50.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 66.500.000 và bán ra 67.100.000 đồng, chênh lệch ở hai chiều mua bán là 600.000 đồng. Giá vàng nhẫn 9999 SJC có sự điều chỉnh giảm 100.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 55.600.000 và bán ra 56.550.000 đồng.
Giá vàng PNJ, hiện tại mua vào 66.600.000 và bán ra 67.150.000 đồng.
Giá vàng Phú Quí SJC có sự điều chỉnh giảm 50.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 66.500.000 và bán ra 67.120.000 đồng.
Giá vàng DOJI, hiện tại mua vào 66.500.000 và bán ra 67.100.000 đồng.
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu, hiện tại mua vào 66.450.000 và bán ra 67.050.000 đồng.
Giá vàng miếng SJC Mi Hồng có sự điều chỉnh giảm 50.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 66.500.000 và bán ra 67.120.000 đồng.
Giá vàng nhẫn 99,9 tại Mi Hồng , hiện tại mua vào 55.500.000 và bán ra 56.000.000 đồng.
Bảng giá vàng hôm nay 17/6/2023
| LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
|---|---|---|
| SJC PNJ | 66.600.000 | 67.150.000 |
| SJC DOJI | 66.500.000 | 67.100.000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 66.550.000 | 66.900.000 |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 66.450.000 | 67.050.000 |
| MI HỒNG SJC | 66.500.000 ▼50K | 67.120.000 ▼50K |
| SJC HÀ NỘI | 66.500.000 ▼50K | 67.120.000 ▼50K |
| SJC ĐÀ NẴNG | 66.500.000 ▼50K | 67.120.000 ▼50K |
| SJC HCM | 66.500.000 ▼50K | 67.100.000 ▼50K |
| MI HỒNG 24k 9999 | 55.500.000 | 56.000.000 |
| GIAO THỦY 24k 99,9 | 55.300.000 | 56.100.000 |
| NHẪN SJC 24K 99,99 | 55.600.000 ▼100K | 56.550.000 ▼100K |
| NỮ TRANG 24K 99,99 | 55.450.000 ▼100K | 56.150.000 ▼100K |
| NỮ TRANG 24K 99% | 54.394.000 ▼99K | 55.594.000 ▼99K |
| NỮ TRANG 18K 75% | 40.267.000 ▼75K | 42.267.000 ▼75K |
| NỮ TRANG 14K 58,3% | 30.889.000 ▼58K | 32.889.000 ▼58K |
| NỮ TRANG 10K 41% | 21.567.000 ▼42K | 23.567.000 ▼42K |
Vàng 985 Mi Hồng, hiện tại mua vào 54.500.000 và bán ra 55.500.000 đồng.
Vàng 980 Mi Hồng, hiện tại mua vào 54.200.000 và bán ra 55.200.000 đồng.
Vàng 750 Mi Hồng, hiện tại mua vào 38.900.000 và bán ra 40.400.000 đồng.
Vàng 680 Mi Hồng, hiện tại mua vào 34.100.000 và bán ra 35.100.000 đồng.
Vàng 610 Mi Hồng, hiện tại mua vào 33.100.000 và bán ra 34.100.000 đồng.
