Giá vàng hôm nay 18/5/2023 biến động nhẹ phạm vi điều chỉnh từ giảm 50.000 đến tăng 100.000 đồng/lượng. Cụ thể: Giá vàng miếng SJC có sự điều chỉnh tăng 100.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 66.600.000 và bán ra 67.200.000 đồng, chênh lệch ở hai chiều mua bán là 600.000 đồng. Giá vàng nhẫn 9999 SJC có sự điều chỉnh giảm 50.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 56.100.000 và bán ra 57.100.000 đồng.
Giá vàng PNJ có sự điều chỉnh tăng 50.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 66.600.000 và bán ra 67.200.000 đồng.
Giá vàng Phú Quí SJC, hiện tại mua vào 66.500.000 và bán ra 67.000.000 đồng.
Giá vàng DOJI, hiện tại mua vào 66.550.000 và bán ra 67.150.000 đồng.
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu, hiện tại mua vào 66.520.000 và bán ra 67.080.000 đồng.
Giá vàng miếng SJC Mi Hồng, hiện tại mua vào 66.500.000 và bán ra 67.000.000 đồng.
Giá vàng nhẫn 99,9 tại Mi Hồng có sự điều chỉnh tăng 100.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 55.700.000 và bán ra 56.200.000 đồng.
Vàng 985 Mi Hồng có sự điều chỉnh tăng 100.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 54.700.000 và bán ra 55.700.000 đồng.
Vàng 980 Mi Hồng có sự điều chỉnh tăng 100.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 54.400.000 và bán ra 55.400.000 đồng.
Vàng 750 Mi Hồng, hiện tại mua vào 39.200.000 và bán ra 40.700.000 đồng.
Vàng 680 Mi Hồng, hiện tại mua vào 34.400.000 và bán ra 35.400.000 đồng.
Vàng 610 Mi Hồng, hiện tại mua vào 33.400.000 và bán ra 34.400.000 đồng.
| LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
| SJC PNJ | 66.600.000 ▲50K | 67.200.000 ▲50K |
| SJC DOJI | 66.550.000 | 67.150.000 |
| PHÚ QUÝ SJC | 66.550.000 ▲50K | 67.150.000 ▲50K |
| BẢO TÍN MINH CHÂU | 66.520.000 | 67.080.000 |
| MI HỒNG SJC | 66.500.000 | 67.000.000 |
| SJC HÀ NỘI | 66.600.000 ▲100K | 67.220.000 ▲100K |
| SJC ĐÀ NẴNG | 66.600.000 ▲100K | 67.220.000 ▲100K |
| SJC HCM | 66.600.000 ▲100K | 67.200.000 ▲100K |
| MI HỒNG 24k 9999 | 55.700.000 ▲100K | 56.200.000 ▲100K |
| GIAO THỦY 24k 99,9 | 55.800.000 ▼100K | 56.200.000 ▼100K |
| NHẪN SJC 24K 99,99 | 56.100.000 ▼50K | 57.100.000 ▼50K |
| NỮ TRANG 24K 99,99 | 56.000.000 ▼50K | 56.700.000 ▼50K |
| NỮ TRANG 24K 99% | 54.939.000 ▼49K | 56.139.000 ▼49K |
| NỮ TRANG 18K 75% | 40.679.000 ▼38K | 42.679.000 ▼38K |
| NỮ TRANG 14K 58,3% | 31.209.000 ▼30K | 33.209.000 ▼30K |
| NỮ TRANG 10K 41% | 21.796.000 ▼21K | 23.796.000 ▼21K |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay ngày 18/5/2023 theo ngân hàng Vietcombank
Tỷ giá Đô Úc hôm nay mua vào 15.229 VND/AUD và bán ra 15.879 VND/AUD tăng 18 VND/AUD so với hôm qua.
Tỷ giá Đô Canada hôm nay mua vào 16.989 VND/CAD và bán ra 17.713 VND/CAD tăng 24 VND/CAD so với hôm qua.
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ hôm nay mua vào 25.436 VND/CHF và bán ra 26.521 VND/CHF giảm 77 VND/CHF so với hôm qua.
Tỷ giá Euro hôm nay mua vào 24.768 VND/EUR và bán ra 26.155 VND/EUR giảm 69 VND/EUR so với hôm qua.
Tỷ giá Bảng Anh hôm nay mua vào 28.521 VND/GBP và bán ra 29.737 VND/GBP giảm 8 VND/GBP so với hôm qua.
Tỷ giá Đô Hồng Kông hôm nay mua vào 2.920 VND/HKD và bán ra 3.044 VND/HKD tăng 4 VND/HKD so với hôm qua.
Tỷ giá Yên Nhật hôm nay mua vào 165 VND/JPY và bán ra 175 VND/JPY giảm 2 VND/JPY so với hôm qua.
Tỷ giá Đô Singapore hôm nay mua vào 17.032 VND/SGD và bán ra 17.758 VND/SGD giảm 28 VND/SGD so với hôm qua.
Tỷ giá Baht Thái Lan hôm nay mua vào 605 VND/THB và bán ra 698 VND/THB giảm 2 VND/THB so với hôm qua.
Tỷ giá Đô Mỹ hôm nay mua vào 23.260 VND/USD và bán ra 23.630 VND/USD tăng 5 VND/USD so với hôm qua.
