Giá vàng thế giới đóng cửa phiên giao dịch tuần này lúc rạng sáng nay theo giờ VN ở mức 1804 USD/Ounce, tăng hơn 13 USD so với giá mở cửa phiên hôm qua. và tăng 26 đô la so với giá mở cửa hồi đầu tuần này. Như vậy giá vàng thế giới ghi nhận 4 tuần tăng liên tiếp.
(Lưu ý: bởi vì giá vàng có sự điều chỉnh và thay đổi liên tục trong ngày, nên ad sẽ cập nhật giá mới nhất ở cuối bài viết để mọi người tiện theo dõi)
Tỷ giá USD hôm nay theo ngân hàng Vietcombank là 23.530 đồng, qui đổi giá vàng thế giới tương đương 51,1 triệu mỗi lượng, như vậy giá vàng trong nước hiện đang cao hơn giá thế giới khoảng 16,1 triệu đồng, chưa tính thuế và các khoản phí.
Ở thị trường trong nước bảng giá vàng nhẫn 9999 vàng miếng SJC mới nhất được niêm yết như sau:
Giá vàng PNJ, hiện tại mua vào 66.400.000 và bán ra 67.400.000 đồng.
Giá vàng Phú Quí SJC, hiện tại mua vào 66.300.000 và bán ra 67.300.000 đồng.
Giá vàng DOJI, hiện tại mua vào 66.550.000 và bán ra 67.350.000 đồng.
Giá vàng nhẫn 99,9 tại Mi Hồng , hiện tại mua vào 52.400.000 và bán ra 52.700.000 đồng.
Giá vàng miếng sjc tại Công ty vàng bạc đá quí Sài Gòn, hiện tại mua vào 66.300.000 và bán ra 67.300.000 đồng. Chênh lệch ở hai chiều mua bán là 1.000.000 đồng
Giá vàng nhẫn 4 số 9 SJC, hiện tại mua vào 52.600.000 và bán ra 53.500.000 đồng.
Giá vàng nữ trang 14 K, hiện tại mua vào 29.110.000 và bán ra 31.110.000 đồng.
Giá vàng nữ trang 24 k, hiện tại mua vào 52.500.000 và bán ra 53.100.000 đồng.
Giá vàng nữ trang 18 K, hiện tại mua vào 37.979.000 và bán ra 39.979.000 đồng.
Giá vàng nữ trang 14 K, hiện tại mua vào 29.110.000 và bán ra 31.110.000 đồng.
Giá vàng nữ trang 10 K, hiện tại mua vào 20.295.000 và bán ra 22.295.000 đồng.
Giá vàng trong nước sẽ điều chỉnh sau 8 giờ 30
bảng giá vàng nhẫn 9999 hôm nay cập nhật lúc 9 giờ 40
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
PNJ | 66.400.000 | 67.400.000 |
DOJI | 66.700.000 ▲150K | 67.400.000 ▲50K |
Phú Quí SJC | 66.450.000 ▲150K | 67.450.000 ▲150K |
Bảo Tín Minh Châu | 66.450.000 ▲150K | 67.450.000 ▲150K |
SJC Mi Hồng | 66.850.000 ▲250K | 67.300.000 ▲250K |
Vàng 999 Mi Hồng | 52.600.000 ▲200K | 52.950.000 ▲250K |
Vàng 985 Mi Hồng | 51.600.000 ▲200K | 52.600.000 ▲200K |
Vàng 980 Mi Hồng | 51.300.000 ▲200K | 52.300.000 ▲200K |
Vàng 750 Mi Hồng | 37.300.000 | 39.300.000 |
Vàng 680 Mi Hồng | 32.500.000 | 34.200.000 |
Vàng 610 Mi Hồng | 31.500.000 | 33.200.000 |
SJC | 66.600.000 ▲300K | 67.600.000 ▲300K |
Nhẫn SJC 99,99 | 52.850.000 ▲250K | 53.750.000 ▲250K |
Nữ trang 99,99 | 52.750.000 ▲250K | 53.350.000 ▲250K |
Nữ trang 99% | 51.522.000 ▲248K | 52.822.000 ▲248K |
Nữ trang 75% | 38.167.000 ▲188K | 40.167.000 ▲188K |
Nữ trang 58,3% | 29.256.000 ▲146K | 31.256.000 ▲146K |
Nữ trang 41% | 20.399.000 ▲104K | 22.399.000 ▲104K |
SJC tại Hà Nội | 66.600.000 ▲300K | 67.620.000 ▲300K |
SJC tại Đà Nẵng | 66.600.000 ▲300K | 67.620.000 ▲300K |
- Giá cuối ngày hôm nay
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
PNJ | 66.600.000 ▲200K | 67.550.000 ▲150K |
DOJI | 66.800.000 ▲250K | 67.550.000 ▲200K |
Phú Quí SJC | 66.550.000 ▲250K | 67.530.000 ▲230K |
Bảo Tín Minh Châu | 66.550.000 ▲250K | 67.530.000 ▲230K |
SJC Mi Hồng | 66.850.000 ▲250K | 67.300.000 ▲250K |
Vàng 999 Mi Hồng | 52.550.000 ▲150K | 52.900.000 ▲200K |
Vàng 985 Mi Hồng | 51.550.000 ▲150K | 52.550.000 ▲150K |
Vàng 980 Mi Hồng | 51.250.000 ▲150K | 52.250.000 ▲150K |
Vàng 750 Mi Hồng | 37.300.000 | 39.300.000 |
Vàng 680 Mi Hồng | 32.500.000 | 34.200.000 |
Vàng 610 Mi Hồng | 31.500.000 | 33.200.000 |
SJC | 66.600.000 ▲300K | 67.600.000 ▲300K |
Nhẫn SJC 99,99 | 52.750.000 ▲150K | 53.650.000 ▲150K |
Nữ trang 99,99 | 52.650.000 ▲150K | 53.250.000 ▲150K |
Nữ trang 99% | 51.423.000 ▲149K | 52.723.000 ▲149K |
Nữ trang 75% | 38.091.000 ▲112K | 40.091.000 ▲112K |
Nữ trang 58,3% | 29.198.000 ▲88K | 31.198.000 ▲88K |
Nữ trang 41% | 20.357.000 ▲62K | 22.357.000 ▲62K |
SJC tại Hà Nội | 66.600.000 ▲300K | 67.620.000 ▲300K |
SJC tại Đà Nẵng | 66.600.000 ▲300K | 67.620.000 ▲300K |